Thứ Sáu, 25 tháng 12, 2015

Học tiếng nhật với màu sắc và nhạc !

Để miêu tả một sự vật hay hiện tượng gì đó thì miêu tả màu sắc có lẽ sẽ dễ hình dung nhất. Trong cuộc sống mà không thể gọi tên mày của đồ vật mình muốn thì thật là khó khăn đúng không nào?
Các bạn du học Nhật Bản có thể tìm hiểu các từ qua các hình ảnh minh họa nhé ! 



Từ vựng các màu sắc trong tiếng Nhật
1. 赤(あかaka): màu đỏ
2. 緑(みどりmidori): màu xanh lá
3. 青(あおao): màu xanh; màu xanh da trời
4. 白(しろshiro): màu trắng
5. 黒(くろkuro): màu đen
6. 黄色(きいろkiiro): màu vàng
7. オレンジ(orenji): màu cam
8. ピンク / 桃色(ぴんく / ももいろpinku / momoiro): màu hồng
9. 茶色(ちゃいろchairo): màu nâu nhạt; màu vàng nâu
10. ベージュ / 肌色(べーじゅ / はだいろbeeju / hadairo): màu be/ màu da
11. 灰色 / グレー(はいいろ / グレーhaiiro / guree): màu tro/ màu xám; màu xám tro; màu lông chuột
12. 水色(みずいろmizuiro): màu xanh nhạt; màu xanh lam nhạt
13. ダークグリーン / 深緑(だーく ぐりーん / ふかみどりdaaku guriin / fukamidori): (màu) xanh lá sẫm; xanh lá đậm
14.紫 / パープル(むらさき / パープルmurasaki /paapuru): màu tím

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét